Chương trình khung huấn luyện nhóm 5
STT
|
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN
|
Thời gian huấn luyện
(giờ)
|
|||
Tổng
số
|
Trong đó
|
||||
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm
tra
|
|||
I
|
Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ
sinh lao động
|
8
|
8
|
0
|
0
|
1
|
Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
về an toàn, vệ sinh lao động.
|
6
|
6
|
|
|
2
|
Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn,
vệ sinh lao động.
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà
nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các
công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định
các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn,
vệ sinh lao động.
|
1
|
1
|
|
|
II
|
Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động
|
7
|
7
|
0
|
0
|
1
|
Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định
về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn
về công tác an toàn, vệ sinh lao động.
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại,
biện pháp phòng ngừa.
|
4
|
4
|
|
|
3
|
Phương pháp cải thiện điều kiện lao động.
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh.
|
1
|
1
|
|
|
III
|
Nội dung huấn luyện cấp Chứng chỉ chứng nhận
chuyên môn y tế lao động
|
29
|
25
|
4
|
|
1
|
Các yếu tố có hại tại nơi làm việc; tổ chức quan
trắc môi trường lao động để đánh giá các yếu tố có hại; lập hồ sơ vệ sinh lao
động tại nơi làm việc.
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Các bệnh nghề nghiệp thường gặp và các biện pháp
phòng chống; cách tổ chức khám bệnh nghề nghiệp, khám bố trí việc làm, chuẩn
bị hồ sơ giám định bệnh nghề nghiệp.
|
4
|
4
|
|
|
3
|
Tổ chức và kỹ năng sơ cấp cứu; phòng chống dịch
bệnh tại nơi làm việc.
|
8
|
4
|
4
|
|
4
|
An toàn thực phẩm; quy trình lấy và lưu mẫu thực
phẩm; tổ chức thực hiện bồi dưỡng hiện vật và dinh dưỡng cho người lao động;
nâng cao sức khỏe nơi làm việc, phòng chống các bệnh không lây nhiễm tại nơi
làm việc.
|
4
|
4
|
|
|
5
|
Kiến thức, kỹ năng, phương pháp xây dựng kế
hoạch, phương án, trang bị phương tiện và các điều kiện cần thiết để thực
hiện công tác vệ sinh lao động.
|
2
|
2
|
|
|
6
|
Phương pháp truyền thông giáo dục về vệ sinh lao
động, phòng chống bệnh nghề nghiệp.
|
4
|
4
|
|
|
7
|
Lập và quản lý thông tin về vệ sinh lao động,
bệnh nghề nghiệp tại nơi làm việc; lập và quản lý hồ sơ sức khỏe người lao
động, hồ sơ sức khỏe của người bị bệnh nghề nghiệp.
|
2
|
2
|
|
|
8
|
Công tác phối hợp với người làm công tác an toàn,
vệ sinh lao động hoặc bộ phận quản lý công tác an toàn, vệ sinh lao động để
thực hiện các nhiệm vụ liên quan.
|
1
|
1
|
|
|
IV
|
Kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện
|
4
|
2
|
2
|
|
Tổng cộng
|
48
|
42
|
6
|
|
0 nhận xét :
Đăng nhận xét